STT | Tên lô đất | Diện tích | Chủ hộ/nhóm | Sản phẩm | Tiêu chuẩn | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
V
|
4472 ha | 4472m2 | Hoàng Đăng Vương | Mùi Ta (31/03/2022) | |
2 |
VC
|
3102 ha | 3102m2 | Hoàng Văn Vị | Cải canh (26/05/2022) | |
3 |
KE
|
2000 ha | 2000m2 | Lê Thị Én | Cải chíp | |
4 |
HP
|
3000 ha | 3000m2 | Hoàng Văn Hanh | Mùng tơi (15/04/2022) | |
5 |
VD
|
3000 ha | 3000m2 | Hoàng Văn Diễm | Mùng tơi (15/04/2022) |
STT | Tên lô đất | Diện tích | Chủ hộ/nhóm | Sản phẩm | Tiêu chuẩn |
---|---|---|---|---|---|
1 |
V
|
4472 m 2 | Hoàng Đăng Vương | Mùi Ta (31/03/2022) | |
2 |
VC
|
3102 m 2 | Hoàng Văn Vị | Cải canh (26/05/2022) | |
3 |
KE
|
2000 m 2 | Lê Thị Én | Cải chíp | |
4 |
HP
|
3000 m 2 | Hoàng Văn Hanh | Mùng tơi (15/04/2022) | |
5 |
VD
|
3000 m 2 | Hoàng Văn Diễm | Mùng tơi (15/04/2022) | |
6 |
LC
|
10000 m 2 | Lê Đình Cừ | Rau ngót (30/04/2022) | |
7 |
TT
|
1760 m 2 | Hoàng Văn Tuyến | Mùi Ta (05/04/2022) |
STT | Vật tư | Nhà sản xuất | Công dụng | Liều lượng | Chủng loại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phân hữu cơ vi sinh Sông Gianh | Tổng công ty Sông Gianh | Cải tạo đất, tăng độ phì nhiêu và tơi xốp.Tăng sức đề kháng cho cây trồng.Kích thích bộ rễ phát triển mạnh, sinh trưởng tốt.Nâng cao năng suất và giá trị nông sản | 30-35kg/sào | Phân bón |
2 | Phân hữu cơ vi sinh Quế Lâm 01 | Công ty Quế Lâm | Hoàn trả và bổ sung cho đất lượng hữu cơ bị thiếu hụt.Cải thiện các tính chất hóa lý của đất, làm đất tơi xốp, tăng màu mỡ.Axit Humic trong phân bón kích thích rễ cây phát triển, hấp thu dinh dưỡng tối đa.Cung cấp các chủng vi sinh vật giúp cố định đạm, phân giải lân và các hợp chất hữu cơ khó tiêu trong đất, cân bằng sinh thái môi trường. | 20-30kg/sào | Phân bón |
3 | Dung dịch dinh dưỡng Trùn Quế | Công ty TNHH TMDV giải pháp sinh học BSA | Cung cấp đầy đủ và kịp thời các hoạt chất sinh học cùng dinh dưỡng khoáng cho cây qua các khí khổng có ở bề mặt lá cây nhằm: Giúp cây sinh trương tăng nhanh mạnh. Tăng khả năng đậu trái. Tránh rụng quả hạt non. Chắc hạt, nặng quả, bong trái. Phục hồi nhanh trước các yếu tố gây hại. | 1L/1000L nước | Phân bón |
4 | Bột đậu tương | HTX Rau quả sạch Chúc Sơn | Cung cấp dinh dưỡng. Làm tơi xốp đất. Tăng độ mùn và các hoạt động của các vi sinh vật phân giải trong đất. Bổ sung thêm các acid amin không thay thế có trong thành phần đậu tương. | 30-45kg/sào | Phân bón |
5 | Phân bón lót NPK – S 5-10-3-8 | Công ty cổ phần Supe Phốt phát và hoá chất Lâm Thao | Cung cấp dinh dưỡng cho đất. Cây phát triển khoẻ, xanh tốt, chống chịu khoẻ với điều kiện thời tiết xấu | 10-12kg/sào | Phân bón |
6 | Đạm Phú Mỹ | Tổng công ty dầu khí và hoá chất | Mập mầm, tốt lá, xanh lá. Phục hồi cây sau thu hoạch. Cây sinh trưởng phát triển nhanh, năng suất cao | Bón lót: 2kg/sào. Bón thúc: 0.5-1kg/sào pha với nước 100-150lit tưới. | Phân bón |
7 | Đạm đầu trâu | Công ty CP phân bón Bình Điền | Mập mầm, tốt lá, xanh lá. Phục hồi cây sau thu hoạch. Cây sinh trưởng phát triển nhanh, năng suất cao. Cây sinh trưởng khoẻ giúp chống chịu tốt | Bón thúc: 0.5-1kg/sào, nên pha nước tưới hiệu quả sẽ cao hơn. | Phân bón |
8 | Phân kali | chống chịu tốt với điều kiện thời tiết và sâu bệnh. tăng khả năng ra hoa đậu quả. tăng tỷ lệ đậu hoa, quả. tỷ lệ chắc quả, hạt tăng cao. cân bằng dinh dưỡng giúp cây phát triển tốt | Phân bón | ||
9 | Kuraba WP (Abamectin 0.1% (1.7%), (3.5%) + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9% (0.1%), (0.1%)) | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao | thuốc trị Sâu xanh, sâu tơ | 10g/16L nước | Thuốc trừ sâu |
10 | Abamine 3.6EC (Abamectin ) | Công ty CP Thanh Điền | thuốc trị Sâu xanh, sâu tơ | 5ml/10L nước 0.1-0.4L/ha | Thuốc trừ sâu |
11 | DupontTM Prevathon® 5SC (Chlorantraniliprole min 93%) | DuPont Vietnam Ltd | thuốc trị Sâu xanh, sâu tơ | 0.3- 0.6L/ha | Thuốc trừ sâu |
12 | Taisieu 1.9 EC (Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) | công ty TNHH Việt Thắng | thuốc trị Sâu xanh, sâu tơ | 0.2-0.6L/ha. 500-600L nước/ha. Pha 10-20ml/20L nước | Thuốc trừ sâu |
13 | Silsau 3.6 EC (Abamectin) | Công ty TNHH ADC | Trị nhện đỏ | 10-20ml/16L nước. 1-2 bình/sào | Thuốc trừ sâu |
14 | Actara 25WG | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | Trị bọ phấn, rệp | 25-30g/ha pha cho 500-600l nước(1g/20L nước) | Thuốc trừ sâu |
15 | Tập kỳ 1.8 EC | Viện di truyền Nông Nghiệp | trị sâu tơ, sâu xanh | 0,3-0,5L/ha 6-8ml/bình 16L | Thuốc trừ sâu |
16 | Actinovate 1SP- Streptomyces lydicus WYEC 108 | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | Bệnh lở cổ rễ, bệnh chết cây con, | 10-15g/18L nước. Phun cho 180- 200m2 | Thuốc trừ bệnh |
17 | Sat 4SL- Cytosinpeptidemycin | Công ty TNHH Nam Bắc | trị nứt thân, chảy nhưa, sương mai, các bệnh vi khuẩn | 20-25ml/20L nước | Thuốc trừ bệnh |
18 | Stepguard 50 SP ( Streptomycin sulfate) | Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông | bệnh do vi khuẩn | 400g/ha. 10-12g/20L nước 1 bình/ sào | Thuốc trừ bệnh |
19 | Anvil 5SC | Syngenta | Phòng trừ đốm đen, gỉ sắt, khô vằn, nấm hồng | 0.3 - 0.5l/ha | Thuốc trừ bệnh |
20 | EFIGO 333 SC | Công ty TNHH Biovina | phòng trừ bệnh sương mai cà chua, thán thư, đốm lá, phấn trắng trên rau màu, hoa. Sương mai, phấn trắng trên nho | 0.4 - 0.6l/ha | Thuốc trừ bệnh |
21 | Susupes 1.9 EC | Công ty TNHH sản phẩm công nghệ cao | Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải | 0.2 - 0.3 lít/ha lượng nước phun 400 - 600lit/ha | Thuốc trừ sâu |
22 | Cosmos 2SL Thuốc trừ bệnh sinh học | Công ty CP đầu tư TM quốc tế Thăng Long | Ningnanmycin…2% W/w giúp trị các bệnh do nấm và vi khuẩn cách ly 2 ngày | 0.5 - 0.8 kg/ha lượng nước phun 500 - 600l/ha | Thuốc trừ bệnh |
23 | Phân gà hoai mục | Trang trại gà tại Chúc Sơn | Cung cấp dinh dưỡng lâu dài cho cây Tăng cường hệ sinh vật có lợi cải tạo và giữ ẩm cho đất | 300kg/sào Bắc Bộ | Phân bón |
24 | Hagucide 150WG | Công ty TNHH bảo vệ thực vật Akita Việt Nam | Phun cho sâu non khi mới xuất hiện (tuổi 1 - 2) | lượng thuốc phun 0.1kg/ha lượng nước phun 500-600 lít/ha | Thuốc trừ sâu |
25 | Nấm tricoderma | trung tâm công nghệ sinh học TP HCM | giúp trừ nấm bệnh trong đất, rễ phát triển khỏe và tăng đề kháng cho cây | 5kg/1000m2 trộn vào đất trước khi trồng | Phân bón |
26 | Newriver (Đạm 285, lân 14%, kali 14%) | công ty TNHH Dòng sông mới | Cung cấp các dinh dưỡng nhanh và đều phân phối kịp thời tới các bộ phận của cây trồng. ngăn ngừa và khắc phục các hiện tượng do thiếu hụt vi lượng: Xoắn lá, vàng lá, hẽo rũ, chết xanh, thối rễ, còi cọc,... | gói 20gr pha 16-25 lít nước phun 7-10 ngày/ lần cách ly 3-4 ngày | Phân bón |
27 | Chế phẩm nấm xanh TP - METAVINA (Metarhizium: 90% bào tử nấm xanh) | Công ty TNHH Thành Phương | Bào tử nấm xanh khi tiếp xúc với cơ thể côn trùng, sâu hại trong đất và có tác dụng kìm hãm và tiêu diệt sâu non trong đất. | 1kg/sào Bắc Bộ | Thuốc trừ sâu |
28 | Ambio | Công ty cổ phẩn công nghệ mới Việt Nam Ambio | cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng thông qua thân, lá | 5-8ml/bình 16l | Phân bón |
29 | Phân Đầu Trâu 13 - 13 - 13 TE | Công ty Bình Điền | bổ sung dinh dưỡng cho cây | 12kg/sào bắc bộ/ lần bón | Phân bón |
30 | Phân Đầu Trâu 13 - 13 - 13 TE | Công ty Bình Điền | bổ sung dinh dưỡng cho cây | 12kg/sào bắc bộ/ lần bón | Phân bón |
31 | Billaden 50 EC | Công ty TNHH hóa chất Mùa Vàng | Phòng trừ sâu | 0.12l/500l nước 5ml/16l nước | Thuốc trừ sâu |
32 | Phân trùn quế | Công ty Haka | cung cấp dinh dưỡng một cách từ từ cho cây làm tơi xốp và cung cấp hệ vi sinh cho đất | 500kg/sào | Phân bón |
33 | Phân bón Hữu Nghị 13.7.5 + TE | Công ty TNHH liên doanh phân bón Hữu Nghị | cung cấp các chất dinh dưỡng từ đa lượng đế vi lượng cho cây trồng | 25kg/sào | Phân bón |
34 | BILLADEN 50EC | CÔNG TY TNHH HÓA SINH MÙA VÀNG | trị sâu và nhện. | 120ml pha với 500ml nước phun cho 10000m2 | Thuốc trừ sâu |
35 | BILLADEN 50EC (emmamectin benzoate 50g/l) | CÔNG TY TNHH HÓA SINH MÙA VÀNG | trị sâu và nhện. | 120ml pha với 500ml nước phun cho 10000m2 | Thuốc trừ sâu |
36 | Radiant 60SC (spinetoram 60g/l) | DOW AgroSciences | trị sâu và bọ trĩ | 15ml/16l nước | Thuốc trừ sâu |
STT | Chủ hộ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Hoàng Văn Thám | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
2 | Hoàng Văn Vị | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
3 | Hoàng Đăng Vương | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
4 | Hoàng Đăng An | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
5 | Hoàng Thị Hồng | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
6 | Hoàng Thị Huyền | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
7 | Hoàng Thị Tuyết | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
8 | Hoàng Đình Phòng | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
9 | Hoàng Văn Tuyến | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
10 | HTX | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
11 | Hoàng Đăng Luân | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
12 | Hoàng Thị Thường | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
13 | Hoàng Văn Nhặt | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
14 | Hoàng Đình Sự | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
15 | Hoàng Đình Dung | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
16 | Hoàng Đăng Công | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
17 | Tạ Văn Lý | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
18 | Hoàng Đăng Mộc | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
19 | Lại Thị Nhài | Mộc Châu - Sơn La |
20 | Trần Thị Hiền | Mộc Châu - Sơn La |
21 | Hoàng Thị Bến | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
22 | Phùng Xuân Hà | Hữu Văn, Chuong Mỹ, hà Nội |
23 | Vũ Thị Tĩnh | |
24 | Lê Đức Lợi | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
25 | Lê Thị Én | Giáp Ngọ - Chúc Sơn - Chương Mỹ |
26 | Bùi Văn Lân | Mộc Châu - Sơn La |
27 | Nguyễn Văn Đoàn | Xã Phú Nam An - Chương Mỹ - Hà Nội |
28 | HOÀNG ĐĂNG DIÊN | HTX Rau quả sạch Chúc sơn - Thôn Giáp Ngọ - Thị Trấn Chúc Sơn |
29 | HOÀNG TIẾN HÒA | HTX Rau quả sạch Chúc sơn - Thôn Giáp Ngọ - Thị Trấn Chúc Sơn |
30 | Hoàng Văn Hanh | HTX rau quả sạch Chúc Sơn- Thôn Giáp Ngọ- TT Chúc Sơn |
31 | Hoàng Văn Diễm | Giáp Ngọ- TT Chúc Sơn- Chương Mỹ |
32 | Lê Đình Cừ | Mỹ Lương- Chương Mỹ- Hà Nội |
33 | Trại sản xuất | Thụy Hương- Chương Mỹ- Hà Nội |
Quản lý : Hoàng Văn Thám
Điện thoại : 0912569661
Email : [email protected]
Địa chỉ : Thị trấn Chúc Sơn - Chương Mỹ - Hà Nội