STT | Tên lô đất | Diện tích | Chủ hộ/nhóm | Sản phẩm | Tiêu chuẩn |
---|
STT | Vật tư | Nhà sản xuất | Công dụng | Liều lượng | Chủng loại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chế phẩm sinh học Hatimic | Sở khoa học công nghệ Hà Tĩnh | Phân giải rác thải, phế thải nông nghiệp, mùn bã hữu cơ, phân bắc và phân chuồng làm phân bón hữu cơ vi sinh. Phân giải nhanh chất hữu cơ trong nước thải. Thúc đẩy nhanh quá trình làm sạch nước thải.Giảm tối đa mùi hôi thối của chất thải, xử lý mùi hôi chuồng trại chăn nuôi. Hạn chế mầm bệnh có hại trong chất thải | Hoà một gói chế phẩm (200g) vào 20 lít nước bổ sung 0,5-1kg rỉ đường (hoặc đường đen, đường phèn), đậy kín để 3 ngày trở lên là dùng được. | Chế phẩm sinh học |
2 | Chế phẩm sinh học Diệt trừ sâu SB2 | Công Ty TNHH XNK Cát Tường | Phòng ngừa, xua đuổi côn trùng như : sâu xanh, sâu tơ, sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy xanh, sâu đục quả | Pha 50ml chế phẩm SB2 cho bình 20-25 lít, phun ướt toàn bộ | Thuốc trừ sâu |
3 | Phân vi sinh SPS Clean | Công Ty TNHH XNK Cát Tường | Vệ sinh đồng ruộng, tiêu diệt mầm bệnh. Cải thiện độ pH đất, đặc biệt đất phèn, giải phóng lân ở dạng khó tan , thành thành lân dễ tiêu cho cây. Tăng cường quá trình phân huỷ hữu cơ | Chuyên dùng bót lót, trộn chế phẩm phân chuồng hoạt mục, đất bột hoặc pha nước tưới, trước xới đất lần cuối hoặc trước gieo trồng, liều lượng 2Lit/ha. Pha 1 lit với 500-600lít nước tưới cho 100 gốc cây ăn quả | Phân bón |
4 | Phân lân nung chảy Văn Điển | Công ty Cổ phần Phân lân Văn Điển | Là loại phân đa chất, ngoài chất dinh dưỡng chính là lân (P2O5) còn có các chất dinh dưỡng khác rất cần thiết cho cây trồng và cải tạo đất như vôi (canxi), manhê, silic, đồng, bo, mangan, kẽm, molipden, coban…Lân Văn Điển có tính kiềm (pH : 8-8,5), không độc hại, không tan trong nước mà chỉ tan trong môi trường axit yếu do rễ cây tiết ra, nên khi bón xuống ruộng không bị rửa trôi, cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng từ đầu vụ đến cuối vụ | Đối với lúa và các cây ngắn ngày bón bình quân 17 – 25 kg/sào. Đối với các cây lâu năm : Cà phê, chè, cam, quýt, nhãn, vải...khi mới trồng bón lót 1 – 2 kg/cây, chăm bón hàng năm 0,5 kg/1 tuổi cây | Phân bón |
5 | PHÂN HỮU CƠ VI SINH QUẾ LÂM 01 | CTCP Tập Đoàn Quế Lâm | Hoàn trả và bổ sung cho đất lượng hữu cơ bị thiếu hụt, Cải thiện các tính chất hóa lý của đất, làm đất tơi xốp, tăng màu mỡ. Axit Humic trong phân bón kích thích rễ cây phát triển, hấp thu dinh dưỡng tối đa. | Phân bón |
STT | Chủ hộ | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Phan Thanh Trường | |
2 | Phan Thị Nhiên | |
3 | Đinh Tiến Bảo | |
4 | Đinh Thị Liên | |
5 | Nguyễn Xuân Soa | |
6 | Trần Văn Nam | |
7 | Nguyễn Văn Phương | |
8 | Võ Thị Lạp | |
9 | Trần Thị Hậu | |
10 | Trần Thị Minh | |
11 | Trần Văn Việt | |
12 | Võ Thành Vinh | |
13 | Trần Thị Liên | |
14 | Trần Trọng Cảnh | |
15 | Nguyễn Xuân Liên | |
16 | Phan Văn Tích | |
17 | Lê Đình Ngụ | |
18 | Bạch Đình An | |
19 | Trần Thị Đường | |
20 | Nguyễn Văn Tỵ | |
21 | Lê Trọng Hương | |
22 | Trương Thị Nhị | |
23 | Nguyễn Đình Quang | |
24 | Nguyễn Văn An(Thủy) | |
25 | Dương Văn Lý | |
26 | Lê Trọng Hạnh | |
27 | Nguyễn Thị Thủy | |
28 | Trần Mạnh Hùng | |
29 | Trần Khắc Quân | |
30 | Lê Anh Sơn | |
31 | Thái Thị Thanh | |
32 | Trần Quốc Tuấn | |
33 | Trần Văn Lương | |
34 | Nguyễn Thị Mai | |
35 | Nguyễn Văn Sáu | |
36 | Nguyễn Thị Hướng | |
37 | Lê Thị Trang | |
38 | Nguyễn Văn Sơn | |
39 | Nguyễn Đình Bang | |
40 | Phan Văn Thái | |
41 | Võ Thị Thiện | |
42 | Phan Thị Thủy | |
43 | Phan Thị Thỏa | |
44 | Nguyễn Văn Cuộc | |
45 | Đặng Thị Hải Lý | |
46 | Phạm Đức Nghêu | |
47 | Nguyễn Văn Sơn | |
48 | Trần Ngụ | |
49 | Dương Văn Thị | |
50 | Đinh Phúc Tâm | |
51 | Trần Ngọc Anh | |
52 | Đinh Văn Thảo | |
53 | Lê Xuân Sơn | |
54 | Nguyễn Thái Học | |
55 | Đinh Xuân Đào | |
56 | Nguyễn Văn Trị | |
57 | Lưu Thị Nguyệt | |
58 | Phan Văn Thành | |
59 | Ngô Xuân Tùng | |
60 | Trần Thể Dục | |
61 | Trần Thế Hồng | |
62 | Lê Hữu Học | |
63 | Dương Xuân Trung | |
64 | Hoàng Văn Trúc | |
65 | Trần Đức Hùng | |
66 | Trần Thanh Long | |
67 | Nguyễn Thanh Tịnh | |
68 | Bùi Xuân Hồng | |
69 | Trần Ngọc Dũng | |
70 | Lê Thị Nhuận | |
71 | Đậu Thị Nga | |
72 | Nguyễn Thị Thanh Thu | |
73 | Phan Thị Hà | |
74 | Trần Thị Huế | |
75 | Phạm Thị Minh | |
76 | Dương Thị Chung | |
77 | Đoàn Văn Mười | |
78 | Nguyễn Thị Ngọc | |
79 | Hồ Thị Hà | |
80 | Lê Thị Trang | |
81 | Nguyễn Hồng Nguyên | |
82 | Nguyễn Thị Hà | |
83 | Đoàn Thị Tùng | |
84 | Đinh Thị Nhàn | |
85 | Phạm Thị Tuyết | |
86 | Trần Thị Nguyệt |
Quản lý : Trần Xuân Phong
Điện thoại : 0979297199
Email :
Địa chỉ : xã Hương Trà - Hương Khê - Hà Tĩnh